Trang Chủ
Đăng Nhập
XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
XÉT TUYỂN THẠC SĨ
KIỂM TRA KQ XÉT TUYỂN ĐH
THÔNG TIN TUYỂN SINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐH NĂM 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH THẠC SĨ NĂM 2023
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
1. Họ và tên:
Giới tính:
Nam
Nữ
2. Số CCCD/CMND:
3. Điện thoại:
Email:
4. Ngành xét tuyển:
Chọn Ngành Xét Tuyển
1. Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư) (7580201)
1.1. Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Kỹ sư) (7580201-1)
1.2. Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Cử nhân) (7580201-2)
1.3. Chuyên ngành Công nghệ thi công và An toàn lao động (Kỹ sư) (7580201-3)
1.4. Chuyên ngành Công trình ngầm đô thị (Kỹ sư) (7580201-4)
2. Kiến trúc (Kiến trúc sư) (7580101)
2.1. Chuyên ngành kiến trúc Công trình (Kiến trúc sư) (7580101-1)
2.2. Chuyên ngành kiến trúc Nội thất (Kiến trúc sư) (7580101-2)
2.3. Chuyên ngành kiến trúc Đồ họa (Kiến trúc sư) (7580101-3)
2.4. Chuyên ngành kiến trúc Cảnh quan (Kiến trúc sư) (7580101-4)
3. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Kỹ sư) (7580205)
3.1. Chuyên ngành Xây dựng Cầu - Đường (Kỹ sư) (7580205-1)
3.2. Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ sư) (7580205-2)
4. Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) (7520320)
4.1. Chuyên ngành Công nghệ Tài nguyên môi trường – Đất đai (Kỹ sư) (7520320-1)
5. Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) (7580213)
6. Kế toán (Cử nhân) (7340301)
6.1. Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp – Xây dựng (Cử nhân) (7340301-1)
7. Công nghệ thông tin (7480103)
7.1. Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư) (7480103-1)
7.2. Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (kỹ sư) (7480103-2)
8. Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư) (7580106)
8.1. Chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư) (7580106-1)
8.2. Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý bất động sản (Kỹ sư) (7580106-2)
5. Chọn Phương Thức:
Chọn Phương Thức Xét Tuyển
1. (Mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
2. (Mã 200): Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
3. (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm thi Vẽ mỹ thuật (ngành Kiến trúc).
4. (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT, điểm thi Vẽ mỹ thuật (ngành Kiến trúc).
5. (Mã 402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh.
6. Tổ hợp xét tuyển:
Chọn Tổ Hợp Xét Tuyển
A00
A01
B00
D01
D07
D14
D15
V00
V01
V02
V03
7. Trường THPT đã/đang học: